Nhà sản xuất bột Fluorene Myristate Số CAS: 2595050-21-6 Độ tinh khiết tối thiểu 98%. cho các thành phần bổ sung
Video sản phẩm
Thông số sản phẩm
Tên sản phẩm | Fluorene Myristate |
Số CAS | 2595050-21-6 |
Công thức phân tử | C27H36O2 |
Trọng lượng phân tử | 392,57 |
độ tinh khiết | 99,0% |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng |
đóng gói | 25kg/trống |
Ứng dụng | Dược phẩm trung gian; Nguyên liệu thực phẩm bổ sung. |
Giới thiệu sản phẩm
Fluorene Myristate là một hợp chất hữu cơ là este axit béo được hình thành từ axit fluoronic và axit myristic. Công thức phân tử của nó là C27H36O2, và đặc tính của nó là chất rắn màu trắng đến vàng nhạt, thường ở dạng bột, có mùi sáp. Axit myristic nặng của nó (còn gọi là axit myristic, là một axit béo bão hòa. Tên khoa học là axit myristic (axit myristic),
Nó có màu trắng đến chất rắn cứng màu trắng vàng, đôi khi là chất rắn kết tinh sáng bóng, hoặc bột màu trắng đến vàng trắng, không mùi. Trong tự nhiên, axit myristic tồn tại trong các loại dầu thực vật như dầu bạch đậu khấu, dầu cọ, dầu dừa dưới dạng glyceride. Nó chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất hoạt động bề mặt, để sản xuất este axit béo sorbitan, este axit béo glycerin, este axit béo ethylene glycol hoặc propylene glycol, v.v., và cũng có thể được sử dụng để sản xuất isopropyl myristate. Nó cũng được sử dụng làm chất khử bọt và chất tăng hương vị. Theo GB2760-89, nó có thể được sử dụng để chế biến nhiều loại gia vị ăn được.
Tính năng
(1) Độ tinh khiết cao: Thông qua quy trình sản xuất tinh xảo, Fluorene myristate có thể thu được các sản phẩm có độ tinh khiết cao. Độ tinh khiết cao có nghĩa là sinh khả dụng tốt hơn và ít phản ứng bất lợi hơn.
(2) Độ an toàn cao: Fluorene myristate là hợp chất tự nhiên có độ an toàn cao, không dễ gây dị ứng hay kích ứng.
(3) Tính ổn định: Fluorene myristate có độ ổn định tốt và có thể duy trì hoạt động và tác dụng của nó trong các điều kiện môi trường và bảo quản khác nhau.
(4) Đặc tính chống oxy hóa tốt: Fluorene myristate có đặc tính chống oxy hóa tốt, có thể ngăn ngừa tế bào và mô khỏi bị tổn thương do oxy hóa và làm chậm các quá trình sinh lý như lão hóa da.
Ứng dụng
Fluorene Myristate thường được sử dụng trong chăm sóc da và mỹ phẩm. Nó có độ hòa tan và tính thấm tốt, có thể làm tăng khả năng giữ nước của da và kéo dài tác dụng giữ ẩm của nhũ tương. Myristyl fluorate có độ hòa tan tốt và hòa tan trong các chất hữu cơ khác nhau, nhưng không hòa tan trong nước. Nó cũng được sử dụng trong một số vật liệu vận chuyển thuốc và có khả năng tương thích sinh học tốt.